HƯỚNG DẪN ĐIỀN FORM XIN VISA ĐAN MẠCH MỚI NHẤT 2018
Trong xu thế hội nhập toàn cầu hóa như hiện nay, các quốc gia luôn tạo điều kiện để cho các du khách từ nước ngoài có thể đến thăm quan và làm việc tại quốc gia của mình nếu có thể. Một trong những quốc gia được mệnh danh là đất nước đáng sống nhất trên thế giới chính là Đan Mạch. Làm visa Đan Mạch cũng không quá khó, chỉ cần bạn tìm hiểu thật kỹ các thông tin. Bài viết dưới đây, dichvuvisadanmach.com xin chia sẻ cho bạn thông tin về hướng dẫn điền form visa Đan Mạch mới nhất 2018 để bạn cùng tham khảo nhé.
KHÁI QUÁT VỀ VISA ĐAN MẠCH
Đan Mạch là quốc gia nằm trong khối Schengen, do đó bạn chỉ cần xin visa tại quốc gia này là sẽ có cơ hội đến thăm các quốc gia khác cũng thuộc khu vực này.
Visa Đan Mạch cũng bao gồm 2 loại chính là visa ngắn hạn và visa dài hạn để bạn có thể lựa chọn được loại visa phù hợp nhát cho chuyến hành trình của mình.
CÁCH ĐIỀN FORM XIN VISA ĐAN MẠCH
1. Surname (Family name): Họ của đương đơn
2. Surname at birth: Họ của đương đơn trước khi đổi họ.
3. First name(s) Given name(s): Tên của đương đơn
4. Date of Birth: Ngày tháng năm sinh, theo thứ tự, ngày – tháng – năm
5. Place of Birth: Nơi sinh, ghi đúng như trong passport.
1. Surname (Family name): Họ của đương đơn
2. Surname at birth: Họ của đương đơn trước khi đổi họ.
3. First name(s) Given name(s): Tên của đương đơn
4. Date of Birth: Ngày tháng năm sinh, theo thứ tự, ngày – tháng – năm
5. Place of Birth: Nơi sinh, ghi đúng như trong passport.
6. Country of Birth: Quê quán, ghi đúng như trong passport (Vietnam)
7. Current Nationality: Quốc tịch hiện tại – Vietnamese
Nationality at Birth: Quốc tịch khi sinh
8. Gender: Giới tính – Nam / Nữ
9. Marial Status: Tình trạng hôn nhân
10. Minors: Nếu có trẻ nhỏ đi kèm, bạn hãy điền thông tin vào ô này, theo thứ tự Họ – Tên – Địa chỉ – Quốc tịch của người bảo lãnh.
11. National Identity Number: Số chứng minh nhân dân (Không bắt buộc)
12. Travel Document Type: Loại giấy tờ khi du lịch
Original Passport: Hộ chiếu phổ thông
13. Travel Document Number: Số passport.
14. Issue Date: Ngày cấp, viết đúng như trong passport.
15. Expiration Date: Ngày hết hạn, viết đúng như trong passport.
16. Issued By: Nơi cấp. Trong hộ chiếu sẽ là mục Nơi cấp – Place of Issue. Điền vào như trong passport, Cục Quản Lý Xuất
Nhập Cảnh (Viết tiếng Việt, không dấu)
17. Home and email address: Địa chỉ nhà và email
18. Residence in Another Country: Bạn có quốc tịch khác không? Nếu có, điền thông tin của quốc tịch thứ hai bạn có.
19. Current Occupation: Nghề nghiệp hiện tại.
20. Employer or Educational Institution: Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Điền trường nếu bạn là sinh viên
SANG ĐAN MẠCH CÓ CẦN VISA KHÔNG, BẤM XEM TẠI ĐÂY!
21. The Main Purpose for Your Trip: Mục đích chính của chuyến đi.
22. Destination Member State: Quốc gia châu Âu bạn sẽ đến.
23. First Entry Member State: Quốc gia đầu tiên bạn sẽ vào trong khối Schengen.
24. Number of Entries Requested: Số lượt nhập cảnh.
25. Length of Stay: Số ngày bạn sẽ ở. Tối đa cho visa Schengen Type C, loại du lịch là 90 ngày. Trong 90 ngày đó, bạn có thể
viết số ngày bạn muốn ở lại, ví dụ: 30 days, 75 days, 90 days…
26. Schengen Visas Issued during the Last 3 Years: Số lượng visa Schengen bạn đã có trong 3 năm vừa rồi.
27. Fingerprints:
Nếu đây là lần đầu tiên bạn làm visa Schengen, bạn sẽ đánh vào ô No.. Nếu bạn đã lấy dấu vân tay ở những
đợt xin trước, đánh vào ô Yes.
28. Entry Permit for Your Final Destination Country, If Applicable: Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (Nếu có).
29. Arrival Date: Ngày dự kiến đến khối Schengen.
30. Departure Date: Ngày bay khỏi khổi Schengen.
31. Inviting Person’s Name…: Thông tin người mời. Trường hợp bạn không có người mời, bạn có thể viết tên và thông tin của
khách sạn bạn sẽ ở (Tên + Số điện thoại + Địa chỉ
32. Host Organization / Firm Name and Address: Viết tên và thông tin về khách sạn bạn sẽ tới.
33. Travel and Living Expenses During Your Stay Are Covered by? Ai sẽ chi cho chuyến đi của bạn?
Nếu bạn tự đi, đánh dấu vào cột số 1: By applicant him or herself.
Means of support: Phương thức hỗ trợ. Thông thường sẽ tick vào hai ô Cash (Tiền mặt) và Credit card (Thẻ tín dụng)
34. Personal data…: Bỏ trống, trừ khi bạn có người thuộc ba nhóm trên.
35. Family relationship…: Bỏ trống, trừ khi bạn có người thuộc ba nhóm trên.
36. Date and Location: Thời gian và địa điểm lúc bạn viết form. Ví dụ, Ha Noi, July 6, 2017
37. Signature: Chữ kí
Trên đây là những thông tin về cách điền form visa Đan Mạch chi tiết nhất để bạn có thể tham khảo và có được lưu ý tốt nhất dành cho mình. Chúc bạn có được một chuyến đi an toàn. Liên hệ với dichvuvisadanmach.com để được hỗ trợ tốt nhất nhé.